eng
competition

Text Practice Mode

English thơ

created Jul 6th 2021, 18:41 by Mien Nguyen


1


Rating

1935 words
0 completed
00:00
hello nghĩa xin chào
goodbye tạm biệt, thì thào whisper
lie nằm, sleep ngủ, dream
thấy gái đẹp see girl beautiful
i want tôi muốn, kiss hôn
lip môi, eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
long dài, short ngắn, tall cao
here đây, there đó, which nào, where đâu
sentence nghĩa câu
lesson bài học, rainbow cầu vồng
husband đức ông chồng
daddy cha bố, please don"t xin đừng
darling tiếng gọi em cưng
merry vui thích, cái sừng horn
rách rồi xài đỡ chữ torn
to sing hát, a song một bài
nói sai sự thật to lie
go đi, come đến, một vài some
đứng stand, look ngó, lie nằm
five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
one life một cuộc đời
happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
lover tạm dịch ngừơi yêu
charming duyên dáng, mỹ miều graceful
mặt trăng chữ the moon
world thế giới, sớm soon, lake hồ
dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
đêm night, dark tối, khổng lồ giant
fund vui, die chết, near gần
sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
burry nghĩa chôn
our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
 
xe hơi du lịch car
sir ngài, lord đức, thưa madam
thousand đúng...mười trăm
ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
wait there đứng đó đợi chờ
nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
trừ ra except, deep sâu
daughter con gái, bridge cầu, pond ao
enter tạm dịch đi vào
thêm for tham dự lẽ nào lại sai
shoulder cứ dịch vai
writer văn sĩ, cái đài radio
a bowl một cái
chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss
máy khâu dùng tạm chữ sew
kẻ thù dịch đại foe chẳng lầm
shelter tạm dịch hầm
chữ shout hét, nói thầm whisper
what time hỏi mấy giờ
clear trong, clean sạch, mờ mờ dim
gặp ông ta dịch see him
swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
mountain núi, hill đồi
valley thung lũng, cây sồi oak tree
tiền xin đóng học school fee
yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
to steal tạm dịch cầm nhầm
tẩy chay boycott, gia cầm poultry
cattle gia súc, ong bee
something to eat chút để ăn
lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
exam thi cử, cái bằng licence...
lovely nghĩa dễ thương
pretty xinh đẹp thường thường so so
lotto chơi
nấu ăn cook , wash clothes giặt đồ
 
push thì nghĩa đẩy,
marriage đám cưới, single độc thân
foot thì nghĩa bàn chân
far xa cách còn gần near
spoon nghĩa cái thìa
toán trừ subtract, toán chia divide
dream thì nghĩa giấc
month thì tháng , thời giờ time
job thì nghĩa việc làm
lady phái nữ, phái nam gentleman
close friend nghĩa bạn thân
leaf chiếc lá, còn sun mặt trời
fall down nghĩa rơi
welcome chào đón, mời invite
short ngắn, long dài
thì hat, chiếc hài shoe
autumn nghĩa mùa thu
summer mùa hạ , cái jail
duck vịt , pig heo
rich giàu , còn nghèo poor
crab thi` nghĩa con cua
church nhà thờ đó , còn chùa temple
aunt nghĩa ,
chair cái ghế, cái hồ pool
late muộn , sớm soon
hospital bệnh viẹn , school trường
dew thì nghĩa sương
happy vui vẻ, chán chường weary
exam nghĩa kỳ thi
nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
  
  
region nghĩa miền,
interupted gián đoạn còn liền next to.
coins dùng chỉ những đồng xu,
còn đồng tiền giấy paper money.
here chỉ dùng để chỉ tại đây,
a moment một lát còn ngay ringht now,
brothers-in-law đồng hao.
farm-work đòng áng, đồng bào fellow- countryman
narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
open-handed hào phóng còn hèn mean.
vẫn còn dùng chữ still,
kỹ năng chữ skill khó gì!
gold vàng, graphite than chì.
munia tên gọi chim ri
kestrel chim cắt khó đâu.
migrant kite chú diều hâu
warbler chim chích, hải âu petrel
stupid nghĩa khờ,
đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
how many nghĩa bao nhiêu.
too much nhiều quá , a few một vài
right đúng , wrong sai
chess cờ tướng , đánh bài playing card
flower nghĩa hoa
hair mái tóc, da skin
buổi sáng thì morning
king vua chúa, còn queen nữ hoàng
 
wander nghĩa lang thang
màu đỏ red, màu vàng yellow
yes đúng, không no
fast nhanh chóng, slow chậm
sleep ngủ, go đi
weakly ốm yếu healthy mạnh lành
white trắng, green xanh
hard chăm chỉ , học hành study
ngọt sweet, kẹo candy
butterfly bướm, bee con ong
river nghĩa dòng sông
wait for nghĩa ngóng trông đợi chờ
dirty nghĩa
bánh bread, còn butter
bác thì doctor
y nurse, teacher giáo viên
mad dùng chỉ những kẻ điên,
everywhere nghĩa mọi miền gần xa.
a song chỉ một bài ca.
ngôi sao dùng chữ star, liền!
firstly nghĩa trước tiên
silver bạc , còn tiền money
 
biscuit thì bánh quy
can thể, please vui lòng
winter nghĩa mùa đông
iron sắt còn đồng copper
kẻ giết người killer
cảnh sát police , lawyer luật
emigrate di
bưu điện post office, thư từ mail
follow nghĩa đi theo
shopping mua sắm còn sale bán hàng
space nghĩa không gian
hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
stupid nghĩa ngu đần
thông minh smart, equation phương trình
television truyền hình
băng ghi âm tape, chương trình program
hear nghe watch xem
electric điện còn lamp bóng đèn
praise nghĩa ngợi khen
crowd đông đúc, lấn chen hustle
 
capital thủ đô
city thành phố , local địa phương
country nghĩa quê hương
field đồng ruộng còn vườn garden
chốc lát chữ moment
fish con , chicken
naive nghĩa ngây thơ
poet thi , great writer văn hào
tall thì nghĩa cao
short thấp ngắn, còn chào hello
uncle bác, elders cô.
shy mắc cỡ, coarse thô.
come on nghĩa mời vô,
go away đuổi cút, còn vồ pounce.
poem nghĩa thơ,
strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
bầu trời thường gọi sky,
life sự sống còn die lìa đời
shed tears nghĩa lệ rơi
fully đủ, nửa vời by halves
lại dùng chữ stay,
bỏ đi leave còn nằm lie.
 
tomorrow nghĩa ngày mai
hoa sen lotus, hoa lài jasmine
madman nghĩa người điên
private nghĩa riêng của mình
cảm giác chữ feeling
camera máy ảnh hình photo
động vật animal
big to lớn , little nhỏ nhoi
elephant con voi
goby bống, mòi sardine
mỏng mảnh thì chữ thin
cổ chữ neck, còn chin cái cằm
visit nghĩa viếng thăm
lie down nghĩa nằm nghỉ ngơi
mouse con chuột , bat con dơi
separate nghĩa tách rời , chia ra
gift thì nghĩa món quà
guest thì khách chủ nhà house owner
bệnh ung thư cancer
lối ra exit , enter đi vào
up lên còn xuống down
beside bên cạnh , about khoảng chừng
stop nghĩa ngừng
ocean biển , rừng jungle
silly kẻ dại khờ,
khôn ngoan smart, đù đờ luggish
hôn kiss, kiss thật lâu.
cửa sổ chữ window
special đặc biệt normal thường thôi
lazy... làm biếng quá rồi
ngồi viết tiếp một hồi die soon
hứng thì cứ việc go on,
còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
cằm chin beard râu
razor dao cạo, head đầu, da skin
thousand thì gọi nghìn
billion tỷ, look nhìn , rồi then
love money quý đồng tiền
đầu invest, quyền rightful
windy rain storm bão bùng
mid night bán dạ, anh hùng hero
 
come on xin cứ nhào
no fear hổng sợ, các ladies
con storke, fly bay
mây cloud, at ở, blue sky xanh trời
oh! my god...! ối! trời ơi
mind you. lưu ý word lời nói say
here and there, đó cùng đây
travel du lịch, full đầy, smart khôn
đõn ta dịch alone
anh văn english , nổi buồn sorrow
muốn yêu want to love
oldman ông lão, bắt đầu begin
eat ăn, learn học, look nhìn
easy to forget dễ quên
because bỡi ... cho nên , dump đần
vietnamese , người nước nam
need to know... biết cần lắm thay
since từ, before trước, now nay
đèn lamp, sách book, đêm night, sit ngồi
sorry thương xót, me tôi
please don"t laugh đừng cười, làm ơn
far xa, near gọi gần
wedding lễ cưới, diamond kim cương
so cute quá dễ thương
shopping mua sắm, sương foggy
skinny ốm nhách, fat: phì
fighting: chiến đấu, quá lỳ stubborn
cotton ta dịch bông gòn
a well giếng, đường mòn trail
poem nghĩa làm thơ,
poet thi nên mộng nhiều.
oneway nghĩa một chiều,
the field đồng ruộng, con diều kite.
 
của tôi nghĩa mine,
to bite cắn, to find kiếm tìm
to carve xắt mỏng, heart tim,
drier máy sấy, đắm chìm to sink.
feeling cảm giác, nghĩ think
print nghĩa in, dark mờ
letter nghĩa thơ,
to live sống, đơn simple.
clock cái đồng hồ,
crown vương niệm, mồ grave.
king vua, nói nhảm to rave,
brave can đảm, to pave lát đường.
school nghĩa trường,
lolly kẹo, còn đường sugar.
station trạm gare nhà ga
fish sauce nước mắm, tomato chua
even huề, win thắng, lose thua
turtle một con rùa
shark mập, crab cua, claw càng
complete được hoàn toàn
fishing câu cá, drill khoan, puncture dùi
leper một người cùi
clinic phòng mạch, sần sùi lumpy
in danger bị lâm nguy
giải phầu nhỏ sugery đúng rồi
no more ta dịch thôi
again làm nữa, bồi hồi fretty
phô mai ta dịch cheese
cake bánh ngọt, còn noodle
orange cam, táo apple
jack-fruit trái mít, vegetable rau
custard-apple mãng cầu
prune trái táo tàu, sound âm
lovely nghĩa dễ thương
pretty xinh đẹp, thường thường so so
 
lotto chơi
nấu ăn cook , wash clothes giặt đồ
push thì nghĩa đẩy,
marriage đám cưới, single độc thân
foot thì nghĩa bàn chân
far xa cách, còn gần near
spoon nghĩa cái thìa
toán trừ subtract, toán chia divide
plough tức đi cày
week tuần month tháng, what time mấy giờ
 
 

saving score / loading statistics ...